--

bên cạnh

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bên cạnh

+  

  • Near, next to, nearby, adjacent
    • Nhà bên cạnh
      An adjacent house
  • Side by side
    • Họ ngồi bên cạnh nhau
      They sat side by side
  • To
    • Phái đoàn Việt Nam bên cạnh Liên Hiệp Quốc
      The vietnamese delegation to the United Nations
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bên cạnh"
Lượt xem: 722